20 CÁCH NÓI AN ỦI TRONG TIẾNG NHẬT CƠ BẢN.

20 CÁCH NÓI AN ỦI TRONG TIẾNG NHẬT CƠ BẢN.

Tải về file học bằng hình ảnh: link.

Chúc các bạn học tốt. tải toàn bộ giáo trình tại đây.

Like page để ủng hộ mình nhé. page.

1. Tiếc quá nhỉ
それはお気の毒に。
Sore wa oki no doku ni.

2. Đừng tự trách bản thân nữa.
自分を責めるなよ。
Jibun o semeru na yo.

Tiếp tục đọc

Tổng hợp động từ sơ cấp

Bảng tổng hợp động từ tiếng Nhật sơ cấp, học thuộc bảng này là đủ kill trình N4 và sẵng sàng để chinh phục trình N3 rồi.  Tải tẩt cả tại đây: link

Chúc các bạn học tốt. tải toàn bộ giáo trình tại đây.

Like page để ủng hộ mình nhé. page.

1グループの動詞 – Động từ Nhóm 1.

会います[あいます] gặp (tomodachi ni aimasu)

遊びます[asobimasu]chơi

あります[arimasu]có (dùng cho đồ vật)

行きます[ikimasu] đi

送ります[okurimasu]gửi

泳ぎます[oyogimasu]bơi

終わります[owarimasu]xong,kết thúc

Tiếp tục đọc

Giáo trình minna no nihongo Bài 7: Từ vựng

 

I. TỪ VỰNG きります: cắt おくります: gửi あげます: tặng もらいます: nhận

かします: cho mượn
かります: mượn
おしえます ạy
ならいます: học
かけます: gọi điện
「でんわをかけます」: gọi điện thoại

Tiếp tục đọc

GIÁO TRÌNH MINNA NO NIHONGO BÀI 6: TỪ VỰNG


I. TỪ VỰNG たべます : Ăn のみます : uống すいます : hút 「たばこをすいます」 : hút thuốc

みます <mimasu> : xem
ききます <kikimasu> : nghe
よみます <yomimasu> : đọc
かきます <kakimasu> :viết, vẽ
かいます <kaimasu> : mua
とります <torimasu> : chụp
「しゃしんをとります」 <shashin o torimasu> : chụp hình
します <shimasu> : làm, chơi
あいます <aimasu> : gặp
「ともだちにあいます」 <tomodachi ni aimasu> : gặp bạn

Giáo trình minna no nihongo Bài 5: từ vựng

 

 

I. TỪ VỰNG 

いきます : đi きます : đến かえります : trở về がっこう : trường học
スーパー <SU-PA-> : siêu thị
えき <eki> : nhà ga
ひこうき <hikouki> : máy bay
ふね <fune> : thuyền/tàu
でんしゃ <densha> : xe điện

Tiếp tục đọc

Giáo trình minna no nihongo Bài 4: từ vựng

Ở bài này chúng ta sẽ học về cách chỉ thời gian trong tiếng Nhật. Đây là toàn bộ từ mới của bài học này.

 

 

I. TỪ VỰNG

 おきます  : thức dậy       ねます : ngủ     はたらきます : làm việc

Tiếp tục đọc

Giáo trình minna no nihongo Bài 3: Từ vựng

Hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng chỉ vị trí của đồ vật, chỗ này, chỗ kia….Cùng nghe và lặp lại theo audio nhé.

 

I. Từ Vựng ここ ở đây そこ ở đó あそこ ở kia どこ (nghi vấn từ) ở đâu

こちら <kochira> ( kính ngữ) ở đây
そちら <sochira> ở đó
あちら <achira> ở kia
どちら <dochira> (nghi vấn từ) ở đâu, ở hướng nào
きょしつ <kyoshitsu> phòng học
しょくど <shokudo> nhà ăn
じむしょ <jimusho> văn phòng
Tiếp tục đọc

Từ vựng bài 2 Giáo trình minna no nihongo

Quy tắc:  Chữ Romaji viết thường tức là chữ đó viết bằng HIRAGANA, còn chữ IN là viết bằng KATAKANA.

I. Từ Vựng:  これ : đây それ : đó あれ : kia この : ~này その : ~đó

 

あの : <ano> ~kia
ほん : <hon>Sách
じしょ : <jisho> Từ điển
ざっし : <zasshi> tạp chí
しんぶん : <shimbun> báo
ノート: <NOTO> tập
てちょう : <techou> sổ tay
めいし : <meishi> danh thiếp
カード : <KA-DO> card
テレホンカード : <TELEHONKA-DO> card điện thoại
えんびつ : <embitsu>viết chì

Tiếp tục đọc

Từ vựng bài 1 Giá trình Minna no Nihongo

Quy tắc:  Chữ Romaji viết thường tức là chữ đó viết bằng HIRAGANA, còn chữ IN là viết bằng KATAKANA.

I. Từ Vựng

 

わたし    <watashi>  : tôi
わたしたち     <watashitachi>:  chúng ta, chúng tôi
あなた     <anata> :  bạn
あのひと     <anohito> :  người kia
あのかた     <anokata> :  vị kia
みなさん     <minasan> :   các bạn, các anh, các chị, mọi người
~さん      <san> :   anh , chị
~ちゃん       <chan> :    bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)
~くん      <kun> :   bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật
~じん     <jin> :   người nước
せんせい    <sensei> : giáo viên
きょうし     <kyoushi> : giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp)
がくせい    <gakusei> : học sinh, sinh viên

Tiếp tục đọc